1. Máy Đổ PU Foam Mút Là Gì?
Máy đổ PU foam là thiết bị chuyên dùng để pha trộn và phun hợp chất polyurethane (PU) theo tỷ lệ chuẩn xác. PU foam được biết đến như một vật liệu có tính đàn hồi cao, đồng nhất và đạt tiêu chuẩn về độ bền bỉ. Với khả năng đổ skin foam liền da PU, thiết bị này tạo ra bề mặt nhẵn mị, độ bên cao, phù hợp cho nềm ghế, tay vịnh, và các chi tiết nội thất khác. 2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Máy Đổ PU Foam Mút
- Tính đồng nhất cao: Máy được trang bị hệ thống pha trộn chính xác, đảm bảo chất lượng PU foam đồng nhất. - Tự động hoàn toàn: Vận hành tự động, giảm thiểu sự tham gia của con người trong quá trình sản xuất. - Thiết kế linh hoạt: Khả năng tùy chỉnh để phù hợp với nhiều loại sản phẩm. - Tiết kiệm nguyên liệu: Hệ thống kiểm soát nghiêm ngặt giúp giảm lãng phí. - Bền bì và độ bố cao: Được sản xuất từ vật liệu cao cấp, đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất trong công nghiệp. 3. Ứng Dụng Của Máy Đổ PU Foam Mút Trong Sản Xuất Nội Thất - Sản xuất nệm ghế: PU foam được sử dụng rộng rãi trong nệm ghế để tăng tính động nhất và độ bền. - Tay vịnh ghế: Tính năng đổ skin foam giúp bề mặt trơn nhẵn và chống trày xước. - Các chi tiết trang trí nội thất: PU foam liền da mang lại tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm. 4. Lợi Ích Khi Sử Dụng Máy Đổ PU Foam Mút
- Tăng năng suất: Giảm thời gian sản xuất mà vẫn đảm bảo chất lượng. - Giảm chi phí lao động: Quá trình tự động giúp tiết kiệm nhân công. - Sản phẩm chất lượng cao: PU foam đồng nhất, bền bỉ, và đẹp mắt. - Thân thiện với môi trường: Giảm lượng khí thải trong quá trình sản xuất. 5. Lựa Chọn Máy Đổ PU Foam Mút Phù Hợp
Khi chọn mua máy đổ PU foam, bạn cần lưu ý những yếu tố sau: - Công suất: Lựa chọn máy phù hợp với nhu cầu sản xuất. - Thương hiệu uy tín: Chọn các nhà cung cấp đã có tiếng trong ngành. - Chính sách bảo hành: Đảm bảo quyền lợi lâu dài cho người dùng. 6. Kết Luận
Máy đổ PU foam mút là giải pháp hiện đại giúp tăng hiệu quả sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm trong ngành nội thất. Nhờ có sự hỗ trợ từ công nghệ mới, các nhà sản xuất có thể tiết kiệm chi phí, tăng tính cạnh tranh và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
1. Đặc điểm kỹ thuật chính của thiết bị:
- Bơm định lượng có độ chính xác cao, đo sáng chính xác, sai số ngẫu nhiên trong khoảng ± 0,5%;
- Thành phẩm sản xuất ra được điều chỉnh bằng bộ biến tần có động cơ chuyển đổi tần số, đáp ứng áp suất cao và độ chính xác, kiểm soát tỷ lệ thành phẩm nhanh chóng và đơn giản;
- Thiết bị trộn bằng mô tơ khuấy với tốc độ trộn 6000 vòng/phút, đồng bộ hóa thành phẩm một cách chính xác và trộn đều; kết cấu cơ khí kiểu mới tránh vấn đề trào ngược.
- Áp dụng phương pháp gia nhiệt điện từ để làm nóng dầu truyền nhiệt, cho hiệu quả cao và tiết kiệm năng lượng; Hệ thống điều khiển nhiệt đa điểm an toàn ổn định, sai số ngẫu nhiên < ± 2 ℃.
- Sử dụng bộ lập trình PLC và giao diện đa chức năng màn hình cảm ứng để kiểm soát việc rót, xả tự động vệ sinh và lọc khí, mang lại hiệu suất ổn định, khả năng hoạt động cao, có thể tự động phân biệt, chẩn đoán và cảnh báo các tình huống bất thường cũng như hiển thị các yếu tố bất thường;
- Sử dụng đầu trộn kiểu mới giúp trộn đều, thiết bị mới có đặc tính là tiếng ồn thấp, bền và chắc. v Dễ dàng bảo trì, vận hành và sửa chữa. Tiêu thụ ít năng lượng.
- Sử dụng bơm bánh răng của thương hiệu nổi tiếng, có độ chính xác cao và tuổi thọ lâu dài.
- Bồn chứa vật liệu thiết kế 2 lớp có hệ thống gia nhiệt kèm mô tơ khuấy giúp nguyên liệu trong bồn được khuấy trộn đều, đồng nhất trước khi bơm ra đầu trộn, giúp cho quá trình phản ứng diễn ra tốt nhất.
- Máy có hệ thống vệ sinh tự động, điều khiển bằng nút bấm, làm sạch tự động & tiện lợi.
2. Các thông số kỹ thuật chính của HP4500-4:
STT. |
Mục |
Thông số kỹ thuật |
-
|
Công xuất máy |
70g/s ~ 250g/s |
-
|
Tỷ lệ trộn A-B |
1:1 ~ 2,5:1 |
-
|
Màn hình PLC 7inch thiết lập tư động |
Màn hình cảm ứng |
-
|
Thiết lập chương trình đổ sản phẩm |
1~100 sản phẩm khác nhau |
-
|
Thời gian đổ |
0,5~99,99 giây (độ chính xác 0,1 giây) |
-
|
Sai số kiểm soát nhiệt |
± 2℃ |
-
|
Đầu trộn |
2800~6000 vòng/phút |
-
|
Đồng hộ cảm biến áp xuất |
0-2,5Mpa |
-
|
Thể tích bồn hai lớp (A/B) |
150A lít/150B lít |
-
|
Moto, bơm định lượng |
2,2kW/2,2kW |
-
|
Bơm nạp liệu thùng phuy |
18 lít/phút |
-
|
Thể tích bồn inox hoá chất tẩy rửa |
15 lít |
-
|
Yêu cầu về khí nén |
P : 0,6-0,8MPa
Q : 600 lít/phút |
-
|
Phạm vi gia nhiệt |
Lên đến cực đại 110 ℃ |
-
|
Điện áp |
380V 50HZ |
-
|
Tổng công suất |
15KW |
-
|
Kích thước máy |
3300*1200*1660(mm) |
-
|
Trọng lượng máy |
1100 kg |
- Danh sách thiết bị của HP4500-4
Bồn nguyên liệu |
Dung tích(lít) |
Dòng máy trộn giảm tốc |
Công suất máy |
Chất liệu |
Xuất xứ |
A: 150 lít |
GV28-750W10s |
A: 0,75KW |
Thép CT3 |
Trung Quốc |
B: 150 lít |
GV28-750W10s |
B: 0,75KW |
Thép CT3 |
Trung Quốc |
Bơm định lượng |
Mục |
Dòng máy |
Công suất |
Tần số biến tần |
Nhà cung cấp thiết bị bơm định lượng |
Nhà cung cấp thiết bị động cơ |
Nhà cung cấp thiết bị biến tần |
A |
- Bơm GH1-19C-LR
- Mô tơ giảm tốc GH32-2200W3s |
2,2KW |
2,2KW |
Tasheng
Trung Quốc |
Wanshsin Trung Quốc |
Shihlin
Trung Quốc |
B |
- Bơm GH1-30C-LL
- Mô tơ giảm tốc GH32-2200W3s |
2,2KW |
2,2KW |
Tasheng
Trung Quốc |
Wanshsin Trung Quốc |
Shihlin
Trung Quốc |
Hệ thống máy sưởi |
Mục |
Tần số |
Công suất |
Thương hiệu |
Hệ thống sưởi điện tử kỹ thuật số |
10-40 HZ |
12 KW |
Trung Quốc |
Hệ thống trộn |
Mục |
Dòng máy |
Công suất |
Xuất xứ |
Chú thích |
Đầu trộn |
#50 |
70g/s ~ 250g/s |
PU Việt Nam |
Tốc độ quay của đầu trộn |
Động cơ trộn |
1500-S/1:2 |
0,75KW |
Toàn Phát |
2800-6000 vòng/phút |
|
Các linh kiện khí nén |
|
Mục |
Dòng máy |
Số lượng |
Nhà cung cấp |
|
Thiết bị khí nén |
AC3010-03 |
1 |
Airtac (Đài Loan) |
|
Xi lanh |
SC50x40 |
1 |
Airtac (Đài Loan) |
|
Van điện từ |
4V210-08 |
4 |
Airtac (Đài Loan) |
|
Van 1 chiều tác động khí nén |
N.C O.P 0.4~0.6MPA |
2 |
TKF-KOREA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh kiện điện tử |
Mục |
Dòng sản phẩm |
Xuất xứ |
PLC |
XD3-16R-E |
Xinje (Đài Loan) |
Màn hình cảm ứng |
7” |
Delta (Đài Loan) |
Linh kiện điện tử chính |
/ |
LS; Idec; Delta; … |
- Danh sách phụ tùng miễn phí (được giao cùng với máy)
Mục |
Thông số |
Ứng dụng |
Số lượng |
Cánh khuấy trộn nguyên liệu |
D50 |
Đầu đổ |
1 |
Phễu trộn |
D50 |
Đầu đổ |
1 |
Gioăng PTFE |
|
Làm kín |
Lô |
Cờ lê |
8 – 36 |
Sửa chữa và bảo dưỡng |
1 |
Lục giác |
3 – 12 |
Sửa chữa và bảo dưỡng |
1 |
Cờ lê móc |
68-12 |
Sửa chữa và bảo dưỡng |
1 |
Đai tam giác |
A-23 |
Đầu truyền |
1 |
Sách hướng dẫn |
(sơ đồ mạch kèm theo) |
|
1 |
Giới thiệu về Máy tạo bọt Polyurethane HP4500-4
Máy tạo bọt Polyurethane HP4500-4 là loại máy được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm từ vật liệu skin foam liền da, PU cứng (gối đỡ ống Chiller, đổ cách nhiệt đường ống, khung tranh PU, ghế PU,…) và PU mềm (gối đầu, gối cổ, đệm ghế sô pha, ghế ô tô, yên xe máy, bánh xe PU,…). Máy cho phép thực hiện việc trộn phun đồng thời các thành phần nguyên liệu PU foam ở dạng lỏng đặc theo đúng tỷ lệ, liều lượng yêu cầu, đảm bảo chất lượng foam tốt nhất, hiệu suất ổn định, vận hành dễ dàng và hiệu quả sản xuất cao, v.v.